Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
cầm thư


(từ cũ, nghĩa cũ) vie intellectuelle (d'anciens lettrés)
Cái nợ cầm thư phải trả xong (Nguyễn Công Trứ)
cette dette envers la vie intellectuelle, il faut l'acquitter.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.